Logo Tuyển sinh Plus Logo Tuyển sinh Plus
CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HÀNG ĐẦU VIỆT NAM

Tổng hợp các khối thi Đại học mới nhất cho sĩ tử chuẩn bị thi THPT

Cập nhật: 14:11 - 22/04/2025

Để giúp các thí sinh nắm rõ thông tin trong quá trình chọn ngành và đăng ký xét tuyển vào các trường Đại học, Cao đẳng, bài viết dưới đây sẽ tổng hợp chi tiết danh sách các khối thi cùng tổ hợp môn mới nhất theo quy định của Bộ GD&ĐT. Qua đó, các bạn học sinh lớp 12 có thể lựa chọn khối thi phù hợp với năng lực và định hướng nghề nghiệp của mình.

tong-hop-cac-khoi-thi-dai-hoc-moi-nhat-cho-si-tu-chuan-bi-thi-thpt

Tổng hợp các khối thi Đại học mới nhất cho sĩ tử chuẩn bị thi THPT

🎯 Cấu trúc bài thi tốt nghiệp THPT và vai trò của tổ hợp xét tuyển

Theo quy chế hiện hành, kỳ thi tốt nghiệp THPT bao gồm 5 bài thi, trong đó có 3 môn bắt buộc: Toán, Ngữ văn và Ngoại ngữ. Ngoài ra, thí sinh lựa chọn 1 trong 2 bài thi tổ hợp:

  • Khoa học Tự nhiên (KHTN): Lý, Hóa, Sinh
  • Khoa học Xã hội (KHXH): Sử, Địa, Giáo dục kinh tế & pháp luật (hệ THPT) hoặc Sử – Địa (hệ GDTX)

Bên cạnh việc xét tốt nghiệp, học sinh muốn xét tuyển vào đại học sẽ cần lựa chọn tổ hợp môn phù hợp với từng ngành và trường học. Các tổ hợp này được phát triển từ các khối truyền thống như A, B, C, D và mở rộng ra nhiều mã tổ hợp khác nhau như A01, D14, C20…

🧾 Danh sách các khối thi và tổ hợp môn phổ biến hiện nay

1. Khối A – Toán học và Khoa học Tự nhiên

Phù hợp với các ngành Kinh tế, Kỹ thuật, Luật, Công nghệ…
Tổ hợp tiêu biểu:

  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • A02: Toán, Vật lí, Sinh học
  • A03: Toán, Vật lí, Lịch sử
  • A04: Toán, Vật lí, Địa lí
  • A05: Toán, Hóa học, Lịch sử
  • A06: Toán, Hóa học, Địa lí
  • A07: Toán, Lịch sử, Địa lí
  • A08: Toán, Lịch sử, Giáo dục kinh tế và pháp luật
  • A09: Toán, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật
  • A10: Toán, Lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật
  • A11: Toán, Hóa, Giáo dục kinh tế và pháp luật
  • A12: Toán, Khoa học tự nhiên, KH xã hội
  • A14: Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lí
  • A15: Toán, KH tự nhiên, Giáo dục kinh tế và pháp luật
  • A16: Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn
  • A17: Toán, Vật lý, Khoa học xã hội
  • A18: Toán, Hoá học, Khoa học xã hội

📌 Xem thêm: Danh sách các ngành tuyển sinh khối A.

2. Khối B – Y Dược, Sinh học, Môi trường

Dành cho các bạn yêu thích sinh học, chăm sóc sức khỏe, nông – lâm…
Tổ hợp nổi bật:

  • B01: Toán, Sinh học, Lịch sử
  • B02: Toán, Sinh học, Địa lí
  • B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn
  • B04: Toán, Sinh học, Giáo dục kinh tế và pháp luật
  • B05: Toán, Sinh học, Khoa học xã hội
  • B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

📌 Xem thêm: Các ngành học khối B.

3. Khối C – Khoa học Xã hội, Nhân văn

Lý tưởng cho các ngành Luật, Sư phạm, Văn hóa, Báo chí…
Tổ hợp tiêu biểu:

  • C00: Văn – Sử – Địa
  • C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí
  • C02: Ngữ văn, Toán, Hóa học
  • C03: Ngữ văn, Toán, Lịch sử
  • C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí
  • C05: Ngữ văn, Vật lí, Hóa học
  • C06: Ngữ văn, Vật lí, Sinh học
  • C07: Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử
  • C08: Ngữ văn, Hóa học, Sinh
  • C09: Ngữ văn, Vật lí, Địa lí
  • C10: Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử
  • C12: Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử
  • C13: Ngữ văn, Sinh học, Địa
  • C14: Ngữ văn, Toán, Giáo dục kinh tế và pháp luật
  • C15: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
  • C16: Ngữ văn, Vật lí, Giáo dục kinh tế và pháp luật
  • C17: Ngữ văn, Hóa học, Giáo dục kinh tế và pháp luật
  • C19 Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục kinh tế và pháp luật
  • C20: Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục kinh tế và pháp luật

📌 Xem thêm: Tổ hợp môn xét tuyển khối C.

4. Khối D – Ngoại ngữ và liên ngành

Được nhiều bạn lựa chọn vì tính đa dạng và ứng dụng cao

  • D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • D02: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga
  • D03: Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
  • D04: Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
  • D05: Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức
  • D06: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật
  • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
  • D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
  • D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
  • D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh
  • D11: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
  • D12: Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
  • D13: Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh
  • D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
  • D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
  • D16: Toán, Địa lí, Tiếng Đức
  • D17: Toán, Địa lí, Tiếng Nga
  • D18: Toán, Địa lí, Tiếng Nhật
  • D19: Toán, Địa lí, Tiếng Pháp
  • D20: Toán, Địa lí, Tiếng Trung
  • D21: Toán, Hóa học, Tiếng Đức
  • D22: Toán, Hóa học, Tiếng Nga
  • D23: Toán, Hóa học, Tiếng Nhật
  • D24: Toán, Hóa học, Tiếng Pháp
  • D25: Toán, Hóa học, Tiếng Trung
  • D26: Toán, Vật lí, Tiếng Đức
  • D27: Toán, Vật lí, Tiếng Nga
  • D28: Toán, Vật lí, Tiếng Nhật
  • D29: Toán, Vật lí, Tiếng Pháp
  • D30: Toán, Vật lí, Tiếng Trung
  • D31: Toán, Sinh học, Tiếng Đức
  • D32: Toán, Sinh học, Tiếng Nga
  • D33: Toán, Sinh học, Tiếng Nhật
  • D34: Toán, Sinh học, Tiếng Pháp
  • D35: Toán, Sinh học, Tiếng Trung
  • D41: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Đức
  • D42: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga
  • D43: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật
  • D44: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp
  • D45: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung
  • D52: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nga
  • D54: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Pháp
  • D55: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung
  • D61: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức
  • D62: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga
  • D63: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật
  • D64: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp
  • D65: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung
  • D66: Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh
  • D68: Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tiếng Nga
  • D69: Ngữ Văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tiếng Nhật
  • D70: Ngữ Văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tiếng Pháp
  • D72: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
  • D73: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức
  • D74: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga
  • D75 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật
  • D76: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp
  • D77: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung
  • D78: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
  • D79: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
  • D80: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga
  • D81: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật
  • D82: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
  • D83: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung
  • D84: Toán, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh
  • D85: Toán, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tiếng Đức
  • D86: Toán, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tiếng Nga
  • D87: Toán, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tiếng Pháp
  • D88: Toán, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tiếng Nhật
  • D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
  • D91: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp
  • D92: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức
  • D93: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga
  • D94: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật
  • D95: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung
  • D96: Toán, Khoa học xã hội, Anh
  • D97: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
  • D98: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
  • D99: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga

📌 Xem thêm: Tổ hợp môn các khối D.

5. Khối H – Năng khiếu Mỹ thuật

Dành cho ngành Thiết kế đồ họa, Thời trang, Kiến trúc, Mỹ thuật ứng dụng…
Tổ hợp: Văn + các môn Vẽ hoặc Năng khiếu

  • H00: Ngữ văn, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 1, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 2
  • H01: Toán, Ngữ văn, Vẽ
  • H02: Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ trang trí màu
  • H03: Toán, Khoa học tự nhiên, Vẽ Năng khiếu
  • H04: Toán, Tiếng Anh, Vẽ Năng khiếu
  • H05: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Vẽ Năng khiếu
  • H06: Ngữ văn, Tiếng Anh,Vẽ mỹ thuật
  • H07: Toán, Hình họa, Trang trí
  • H08: Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật

6. Khối K – Liên thông kỹ thuật

Dành cho thí sinh học Cao đẳng, Trung cấp kỹ thuật muốn học tiếp Đại học
Thi môn: Toán – Lý – Môn chuyên ngành

7. Khối M – Giáo dục Mầm non, Thanh nhạc

Thi tổ hợp gồm Văn – Toán – các môn năng khiếu: Hát, Diễn cảm…

  • M00: Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát
  • M01: Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu
  • M02: Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
  • M03: Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
  • M04: Toán, Đọc kể diễn cảm, Hát  Múa
  • M09: Toán, NK Mầm non 1( kể chuyện, đọc, diễn cảm), NK Mầm non 2 (Hát)
  • M10: Toán, Tiếng Anh, NK1
  • M11: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh
  • M13: Toán, Sinh học, Năng khiếu
  • M14: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán
  • M15: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh
  • M16: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Vật lý
  • M17: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Lịch sử
  • M18: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Toán
  • M19: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Tiếng Anh
  • M20: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Vật lý
  • M21: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Lịch sử
  • M22: Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Toán
  • M23: Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Tiếng Anh
  • M24: Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Vật lý
  • M25: Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Lịch sử

8. Khối N – Âm nhạc, Biểu diễn

Áp dụng cho ngành Thanh nhạc, Biểu diễn nhạc cụ, Nhạc lý, Chỉ huy…

  • N00: Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2
  • N01: Ngữ văn, xướng âm, biểu diễn nghệ thuật
  • N02: Ngữ văn, Ký xướng âm, Hát hoặc biểu diễn nhạc cụ
  • N03: Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn
  • N04: Ngữ Văn, Năng khiếu thuyết trình, Năng khiếu
  • N05: Ngữ Văn, Xây dựng kịch bản sự kiện, Năng khiếu
  • N06: Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn
  • N07: Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn
  • N08: Ngữ văn , Hòa thanh, Phát triển chủ đề và phổ thơ
  • N09: Ngữ văn, Hòa thanh, Bốc thăm đề- chỉ huy tại chỗ

9. Khối R và S – Báo chí, Sân khấu – Điện ảnh

Thi tuyển năng khiếu: báo chí, quay phim, diễn xuất, kịch bản…

  • R00: Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu báo chí
  • R01: Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật
  • R02: Ngữ văn, Toán, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật
  • R03: Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật
  • R04: Ngữ văn, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật, Năng khiếu Kiến thức văn hóa –xã hội – nghệ thuật
  • R05: Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu kiến thức truyền thông
  • S00: Ngữ văn, Năng khiếu SKĐA 1, Năng khiếu SKĐA 2
  • S01: Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2

10. Khối T – Thể dục Thể thao

Dành cho thí sinh thi vào các trường Sư phạm TDTT, HLV, Huấn luyện thể chất…

  • T00: Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT
  • T01: Toán, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT
  • T02: Ngữ văn, Sinh, Năng khiếu TDTT
  • T03: Ngữ văn, Địa, Năng khiếu TDTT
  • T04: Toán, Lý, Năng khiếu TDTT
  • T05: Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Năng kiếu

11. Khối V – Mỹ thuật – Kiến trúc

Toán – Lý – Vẽ kỹ thuật, chuyên dùng cho các trường Kiến trúc, Mỹ thuật công nghiệp…

  • V00: Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật
  • V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật
  • V02: VẼ MT, Toán, Tiếng Anh
  • V03: VẼ MT, Toán, Hóa
  • V05: Ngữ văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật
  • V06: Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật
  • V07: Toán, tiếng Đức, Vẽ mỹ thuật
  • V08: Toán, tiếng Nga, Vẽ mỹ thuật
  • V09: Toán, tiếng Nhật, Vẽ mỹ thuật
  • V10: Toán, tiếng Pháp, Vẽ mỹ thuật
  • V11: Toán, tiếng Trung, Vẽ mỹ thuật

📌 Ghi chú quan trọng:

  • Các khối thi năng khiếu như H, M, N, R, S, T, V… thường yêu cầu thi riêng tại trường → cần theo dõi thông báo tuyển sinh cụ thể.
  • Từ năm 2018, môn Giáo dục công dân được đổi thành Giáo dục kinh tế và pháp luật theo CTGD mới, bạn nên lưu ý để tra cứu tổ hợp chính xác.

✅ Kết luận

Việc lựa chọn khối thi và tổ hợp môn là bước quan trọng ảnh hưởng trực tiếp đến định hướng nghề nghiệp của bạn. Hãy dựa trên năng lực, sở thích cá nhân và mục tiêu trường học để lựa chọn tổ hợp phù hợp. Hy vọng bảng tổng hợp trên sẽ giúp bạn có được cái nhìn toàn diện hơn trước khi đưa ra quyết định quan trọng trong kỳ tuyển sinh sắp tới.

Khi cần thay đổi hoặc cập nhật thông tin trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi email đến địa chỉ: tuyensinhplus.vn1@gmail.com