Logo Tuyển sinh Plus Logo Tuyển sinh Plus
CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HÀNG ĐẦU VIỆT NAM

Đại học Công nghiệp Hà Nội

Cập nhật: 13:51 - 22/04/2025

A. GIỚI THIỆU VỀ ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI

  • Tên trường: Đại học Công nghiệp Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi University of Industry (HaUI)
  • Mã trường:DCN
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông Đại học – Cao đẳng
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1: Số 298, đường Cầu Diễn, Phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội
    • Cơ sở 2: Phường Tây Tựu, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
    • Cơ sở 3: Phường Lê Hồng Phong, thành phố Phủ Lý, Hà Nam
  • SĐT:  0243.7655.121
  • Email: dhcnhn@haui.edu.vn – tuyensinh@haui.edu.vn
  • Website: https://www.haui.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/DHCNHN.HaUI

B. Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Năm 2025 (Dự Kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

Công tác tuyển sinh năm 2025 sẽ được thực hiện theo lịch trình chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Lịch xét tuyển chi tiết và các mốc thời gian quan trọng sẽ được Nhà trường cập nhật chính thức trên website tuyển sinh trong thời gian sớm nhất.

2. Đối tượng dự tuyển

Tất cả học sinh đã tốt nghiệp chương trình Trung học Phổ thông (THPT) hoặc có trình độ tương đương trong và ngoài nước đều có thể tham gia đăng ký xét tuyển.

3. Phạm vi tuyển sinh

Trường tổ chức tuyển sinh trên phạm vi toàn quốcchào đón thí sinh quốc tế có nguyện vọng học tập tại Việt Nam.

4. Phương thức tuyển sinh

Để tạo điều kiện thuận lợi cho thí sinh, trường áp dụng nhiều phương thức tuyển sinh linh hoạt, cụ thể:

  • PT1 – Xét tuyển thẳng: Áp dụng cho thí sinh đủ điều kiện xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • PT2 – Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế và học bạ: Dành cho thí sinh có chứng chỉ quốc tế (IELTS, SAT, ACT, v.v.) hoặc đạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố/khu vực. Kết hợp với điểm tổng kết lớp 10, 11, 12 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển.
  • PT3 – Xét tuyển theo điểm thi THPT Quốc gia năm 2025: Áp dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp xét tuyển từng ngành.
  • PT4 – Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2025: Sử dụng kết quả kỳ thi do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức, kết hợp học bạ 3 năm lớp 10, 11, 12.
  • PT5 – Xét tuyển theo kỳ thi đánh giá tư duy năm 2025: Áp dụng kết quả thi do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức, kết hợp với điểm học bạ 3 năm THPT theo tổ hợp môn.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Mức điểm sàn đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ được Nhà trường công bố chính thức trên website sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố kết quả thi tốt nghiệp THPT và các kỳ thi đánh giá năng lực, tư duy năm 2025.

5. Học phí dự kiến

  • Mức học phí trung bình năm học 2020 – 2021 đối với chương trình đào tạo chính quy là khoảng 17,5 triệu đồng/năm học.
  • Lộ trình điều chỉnh học phí: Học phí có thể tăng nhưng không vượt quá 10% mỗi năm so với mức học phí của năm học liền kề trước đó.
  • Học phí từng ngành cụ thể và các chương trình đào tạo sẽ được cập nhật chi tiết trên cổng thông tin chính thức của trường.

II. Các ngành tuyển sinh

STT
Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
1 Thiết kế thời trang 7210404 D01, D14 60
2 Quản trị kinh doanh 7340101 A01, D01, *D0G 300
3 Marketing 7340115 A01, D01, *D0G 120
4 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A01, D01, *D0G 180
5 Kế toán 7340301 A01, D01, *D0G 600
6 Kế toán

(Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh)

7340301TA A01, D01, *D0G 40
7 Kiểm toán 7340302 A01, D01, *D0G 120
8 Quản trị nhân lực 7340404 A01, D01, *D0G 120
9 Quản trị văn phòng 7340406 A01, D01, *D0G 120
10 Khoa học máy tính 7480101 A00, A01, *A0C, *A0T 120
11 Khoa học máy tính
(CTĐT bằng tiếng Anh)
7480101TA A00, A01, *A0C, *A0T 40
12 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102 A00, A01, *A0C, *A0T 70
13 Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00, A01, *A0C, *A0T 240
14 Hệ thống thông tin 7480104 A00, A01, *A0C, *A0T 120
15 Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108 A00, A01, *A0C, *A0T 140
16 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, *A0C, *A0T 360
17 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 A00, A01, *A0C, *A0T 360
18 Công nghệ kỹ thuật cơ khí
(CTĐT bằng tiếng Anh)
7510201TA A00, A01, *A0C, *A0T 40
19 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 A00, A01, *A0C, *A0T 300
20 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, *A0C, *A0T 360
21 Công nghệ kỹ thuật ô tô
(CTĐT bằng tiếng Anh)
7510205TA A00, A01, *A0C, *A0T 40
22 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 7510206 A00, A01, *A0C, *A0T 120
23 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01, *A0C, *A0T 420
24 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
(CTĐT bằng tiếng Anh)
7510301TA A00, A01, *A0C, *A0T 40
25 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302 A00, A01, *A0C, *A0T 480
26 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
(CTĐT bằng tiếng Anh)
7510302TA A00, A01, *A0C, *A0T 40
27 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, A01, *A0C, *A0T 300
28 Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401 A00, B00, C02, D07, *B0C 210
29 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A00, B00, C02, D07, *B0C 50
30 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, C02, D07, *B0C 120
31 Công nghệ dệt, may 7540204 A01, D01, *D0C 180
32 Công nghệ vật liệu dệt, may 7540203 A01, D01, *D0C 50
33 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7520118 A00, A01, *A0C, *A0T 60
34 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu 7519003 A00, A01, *A0C, *A0T 60
35 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A01, D01, *D0G 60
36 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01 200
37 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, D04 100
38 Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết 2+2) 7220204LK D01, D04 30
39 Trung Quốc học 7310612 D01, D04 50
40 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 D01, DD2 70
41 Ngôn ngữ Nhật 7220209 D01, D06 70
42 Kinh tế đầu tư 7310104 A01, D01, *D0G 60
43 Du lịch 7810101 D01, D14, D15 140
44 Du lịch

(Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh)

7810101TA D01, D14, D15 40
45 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 D01, D14, D15 130
46 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
(CTĐT bằng tiếng Anh)
7810103TA D01, D14, D15 40
47 Quản trị khách sạn 7810201 D01, D14, D15 130
48 Quản trị khách sạn
(CTĐT bằng tiếng Anh)
7810201TA D01, D14, D15 40
49 Công nghệ đa phương tiện 7329001 A00, A01, *A0C, *A0T 60
50 Robot và trí tuệ nhân tạo 8510209 A00, A01, *A0C, *A0T 60
51 Hóa dược 7202031 A00, B00, C02, D07, *B0C 60
52 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 D01, D14, D15 60
53 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
(CTĐT bằng tiếng Anh)
7810202TA D01, D14, D15 40
54 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô 7519005 A00, A01, *A0C, *A0T 60
55 Năng lượng tái tạo 7510301 A00, A01, *A0C, *A0T 60
56 Kỹ thuật sản xuất thông minh 7510303 A00, A01, *A0C, *A0T 60
57 Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh 7510302 A00, A01, *A0C, *A0T 60
58 Ngôn ngữ học 7229020 D01, D14 50
59 An toàn thông tin 7480202 A00, A01, *A0C, *A0T 40
60 Kỹ thuật cơ khí động lực 7520116 A00, A01, *A0C, *A0T 60
61 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu 75102012 A00, A01, *A0C, *A0T 60
62 Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp 75102013 A00, A01, *A0C, *A0T 60

Dự kiến tổ hợp mới:

  • *A0C: Toán, Vật lý, Công nghệ.
  • *A0T: Toán, Vật lý, Tin học.
  • *B0C: Toán, Hóa học, Công nghệ.
  • *D0C: Toán, Tiếng Anh, Công nghệ.
  • *D0G: Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật.

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

STT Ngành học Năm 2021 Năm 2022

(Xét theo KQ thi TN THPT)

Năm 2023

(Xét theo KQ thi TN THPT)

Năm 2024

(Xét theo KQ thi TN THPT)

1 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí 24,35 23,25 23,42 24.35
2 Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử 25,35 24,95 24,63 25.41
3 Công nghệ kỹ thuật Ô tô 25,25 24,70 24,26 24.82
4 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 24,25 23,05 23,65 24.40
5 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 25,05 24,65 24,17 24.35
6 Công nghệ kỹ thuật máy tính 25,10 24,70 24,30 24.55
7 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 24,60 23,55 23,81 24.51
8 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 26,00 25,85 25,47 26.05
9 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 23,90 20,00 22,15 23.57
10 Khoa học máy tính 25,65 25,65 25,05 25.32
11 Hệ thống thông tin 25,25 25,15 24,31 24.44
12 Kỹ thuật phần mềm 25,40 25,35 24,54 24.68
13 Công nghệ thông tin 26,05 26,15 25,19 25.22
14 Kế toán 24,75 23,95 23,80 24.01
15 Tài chính – Ngân hàng 25,45 24,70 24,40 24.74
16 Quản trị kinh doanh 25,30 24,55 24,21 24.31
17 Quản trị khách sạn 24,75 22,45 23,56 23.56
18 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 24,30 23,45 23,62 23.77
19 Kinh tế đầu tư 25,05 24,50 24,45 24.64
20 Kiểm toán 25,00 24,30 24,03 24.45
21 Quản trị văn phòng 24,50 24,00 23,09 24.01
22 Quản trị nhân lực 25,65 24,95 24,59 24.80
23 Marketing 26,10 25,60 25,24 25.33
24 Công nghệ vật liệu dệt, may 22,15 22,15 20,10 20.90
25 Công nghệ dệt, may 24,00 22,45 21,80 21.90
26 Thiết kế thời trang 24,55 24,20 23,84 23.56
27 Công nghệ kỹ thuật hóa học 22,05 19,95 20,35 19.00
28 Công nghệ kỹ thuật môi trường 20,80 18,65 19,00 19.00
29 Ngôn ngữ Anh 25,89 24,09 24,30 24.68
30 Ngôn ngữ Trung Quốc 26,19 24,73 24,86 25.58
31 Ngôn ngữ Trung Quốc (LK2+2 với ĐHKHKT Quảng Tây) 24.91
32 Du lịch 24,75 25,75 24,20 22.4
33 Công nghệ thực phẩm 23,75 23,75 23,51 22.65
34 Ngôn ngữ Hàn Quốc 26,45 24,55 24,92 24.86
35 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 23,80 21,25 22,65 23.61
36 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu 23,45 20,60 21,90 23.19
37 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 26,10 25,75 25,52 25.89
38 Ngôn ngữ Nhật 25,81 23,78 24,02 24.00
39 Robot và trí tuệ nhân tạo 24,20 24,55 24,54 25.01
40 Phân tích dữ liệu kinh doanh 23,80 24,50 23,67 24.25
41 Trung Quốc học 22,73 23,77 24.51
42 Công nghệ đa phương tiện 24,75 24,63 24.91
43 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 19,40 22,80 23.19
44 Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp 20,00 20,75 22.30
45 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô 23,55 24,17 24.97
46 Ngôn ngữ học 22,25 25.25
47 Năng lượng tái tạo 19,00 20.65
48 Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh 19,00 21.40
49 Kỹ thuật sản xuất thông minh 20,00 22.6
50 Kỹ thuật cơ khí động lực 21,55 23.93
51 Hóa dược 19,45 21.55
52 An toàn thông tin 24.39

 

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI

Khi cần thay đổi hoặc cập nhật thông tin trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi email đến địa chỉ: tuyensinhplus.vn1@gmail.com