Logo Tuyển sinh Plus Logo Tuyển sinh Plus
CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HÀNG ĐẦU VIỆT NAM

Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh

Cập nhật: 12:36 - 12/04/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Food Industry (HUFI)
  • Mã trường: DCT
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Liên thông – Liên kết nước ngoài
  • Địa chỉ: 140 Lê Trọng Tấn, P. Tây Thạnh, Q. Tân Phú, Tp. HCM
  • SĐT: (08)38161673 – (08)38163319
  • Email: info@hufi.edu.vn
  • Website: http://hufi.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/TuyensinhHUFI/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (DỰ KIẾN)

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Năm 2025, Trường Đại học Công Thương TP. HCM áp dụng 05 phương thức xét tuyển:

  • Phương thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025;
  • Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT;
  • Phương thức 3: Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2025;
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển thẳng theo Đề án;
  • Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả điểm bài thi đánh giá năng lực chuyên biệt của Đại học Sư phạm TP. HCM kết hợp kết quả học tập THPT theo tổ hợp môn tương ứng với từng ngành;

4.2. Ngưỡng đầu vào

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng

  • Theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

5. Học phí

Mức học phí của Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. HCM năm 2020 như sau:

  • Học phí hệ đại học chính quy năm học 2020-2021 trung bình: 684.000 đ/ 1 tín chỉ.
  • Lộ trình tăng học phí không quá 10% hàng năm và không quá trần theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ.

II. Ngành tuyển sinh

STT Mã ngành Tên ngành đào tạo Tổ hợp môn xét tuyển
1 7540101 Công nghệ thực phẩm A00
B00
B08
D07
2 7540106 Đảm bảo chất lượng & ATTP
3 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản
4 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học
5 7420201 Công nghệ sinh học
6 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00
A01
B00
D07
7 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường
8 7380107 Luật kinh tế C00
C03
C14
D01
9 7340129 Quản trị kinh doanh thực phẩm B00
C02
D01
D07
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00
A01
C01
D01
11 7340120 Kinh doanh quốc tế
12 7340115 Marketing
13 7340122 Thương mại điện tử
14 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng
15 7340301 Kế toán
16 7340201 Tài chính – Ngân hàng
17 7340205 Công nghệ tài chính
18 7340123 Kinh doanh thời trang & Dệt may
19 7540204 Công nghệ dệt, may
20 7510202 Công nghệ chế tạo máy
21 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
22 7520115 Kỹ thuật nhiệt
23 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử
24 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
25 7480201 Công nghệ thông tin A00
C01
D01
26 7480202 An toàn thông tin
27 7460108 Khoa học dữ liệu
28 7819009 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực A00
B00
C02
D07
29 7819010 Khoa học chế biến món ăn
30 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00
C03
D01
D15
31 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
32 7810201 Quản trị khách sạn
33 7220201 Ngôn ngữ Anh A01
D01
D09
D14
34 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc

 

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. HCM như sau:

STT Ngành Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Điểm chuẩn HB cả năm lớp 10, 11 & HK1 lớp 12 Điểm chuẩn HB cả năm lớp 12 Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT
1 Quản trị Kinh doanh 23,75 22,50 23,0 26,0 26,75 21,00 23,00
2 Kinh doanh quốc tế 23,50 22 23,50 26,0 26,50 21,50 23,25
3 Tài chính – Ngân hàng 22,75 21,50 23,50 25,50 26,50 20,50 23,00
4 Kế toán 22,75 21,50 23,50 25,50 26,0 20,00 22,50
5 Công nghệ Sinh học 16,50 20 21,0 22,0 22,0 16,00 17.75
6 Công nghệ Chế tạo máy 16 19 17,25 20,0 22,50 16,00 18,00
7 Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử 16 19 21,0 21,25 23,0 16,00 18,50
8 Công nghệ Thực phẩm 24 24 22,50 27,0 27,50 21,00 23,00
9 Đảm bảo Chất lượng & ATTP 18 22 20,50 24,0 24,50 18,00 18,00
10 Công nghệ Thông tin 22,50 21,50 23,50 25,0 26,50 21,00 23,00
11 An toàn thông tin 16 19 22,25 21,25 23,0 16,50 20,00
12 Công nghệ kỹ thuật Hóa học 16 19 17,25 22,25 23,0 16,00 17,00
13 Công nghệ Chế biến Thủy sản 16 18 16,0 20,0 20,0 16,00 17,00
14 Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử 17 19 21,0 21,25 23,50 16,00 18,0012
15 Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa 17 19 21,0 21,50 23,50 16,50 18,75
16 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường 16 18 16,0 20,0 21,0 16,00 17,00
17 Công nghệ dệt, may 17 19 19,75 20,0 21,0 16,00 17,00
18 Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực 16,50 20,50 16,50 22,25 22,50 16,00 17,00
19 Khoa học Chế biến Món ăn 16,50 20,50 16,50 22,25 22,50 16,00 17,50
20 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành 22,50 22 23,0 24,0 25,0 18,00 21,00
21 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 22,50 22 22,50 24,0 24,50 18,00 21,00
22 Quản lý tài nguyên và môi trường 16 18 16,0 21,0 21,0 16,00 17,00
23 Ngôn ngữ Anh 23,50 22 23,50 25,50 25,75 21,00 23,00
24 Luật kinh tế 21,50 21,50 23,0 24,50 25,25 19,00 22.75
25 Ngôn ngữ Trung Quốc 23 22 24,0 25,50 25,75 21,00 23,25
26 Quản trị khách sạn 22,50 21 22,50 25,0 25,0 18,00 21,00
27 Marketing 24 22 24,0 26,50 27,50 22,50 24,50
28 Quản trị kinh doanh thực phẩm 20 20 21,75 22,75 23,50 18,00 20,00
29 Kỹ thuật nhiệt 16 18 17,50 20,0 20,0 16,00 17,50
30 Kinh doanh thời trang và dệt may 16 18 19,75 20,0 21,0 16,00 18,00
31 Thương mại điện tử             23,75
32 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng             23,75
33 Công nghệ tài chính             20.75
34 Khoa học dữ liệu             20,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Khi cần thay đổi hoặc cập nhật thông tin trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi email đến địa chỉ: tuyensinhplus.vn1@gmail.com