Logo Tuyển sinh Plus Logo Tuyển sinh Plus
CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HÀNG ĐẦU VIỆT NAM

Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

Cập nhật: 13:25 - 22/04/2025

A. Thông tin về Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

  • Tên trường: Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Ha Noi University of Business and Technology (HUBT)
  • Mã trường: DQK
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông – Tại chức – Văn bằng 2
  • Loại trường: Dân lập
  • Địa chỉ: Số 29A, Ngõ 124, phố Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội
  • SĐT: 0243 6336507
  • Email: tttt@hubt.edu.vn
  • Website: http://hubt.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/dhkinhdoanhvacongnghe/

B. Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Năm 2025

I. Thông tin tổng quan

1. Thời gian và hồ sơ đăng ký xét tuyển

Trường sẽ thực hiện tuyển sinh theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạolịch tuyển sinh riêng được công bố công khai trên website chính thức của nhà trường. Thí sinh cần theo dõi để nắm bắt mốc thời gian và chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo yêu cầu từng đợt xét tuyển.

2. Đối tượng tham gia xét tuyển

Tất cả thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc trình độ tương đương, kể cả hệ giáo dục thường xuyên hoặc các chương trình đào tạo quốc tế được công nhận.

3. Phạm vi tuyển sinh

Trường tổ chức tuyển sinh trên toàn quốc, không phân biệt vùng miền.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Các hình thức xét tuyển

Thí sinh có thể lựa chọn một trong hai phương thức dưới đây để đăng ký:

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
  • Phương thức 2: Xét tuyển bằng học bạ lớp 12, theo tổ hợp môn phù hợp với ngành học đăng ký.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện xét tuyển

  • Đối với xét kết quả thi THPT 2024:
    • Thí sinh cần đạt mức điểm sàn theo quy định của Bộ GD&ĐTngưỡng chất lượng đầu vào do Trường quy định, công bố sau khi có kết quả kỳ thi.
    • Với khối ngành Sức khỏe, áp dụng theo ngưỡng đảm bảo riêng của Bộ GD&ĐT.
  • Đối với xét tuyển học bạ THPT:
    • Nhóm ngành Kinh tế, Kỹ thuật, Ngôn ngữ: Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển lớp 12 từ 19 điểm trở lên. (Ví dụ: A00 = Toán + Lý + Hóa ≥ 19).
    • Nhóm ngành Sức khỏe:
      • Răng – Hàm – Mặt: Học lực lớp 11 và 12 xếp loại Giỏi, điểm tổ hợp 3 môn lớp 12 từ 24 điểm trở lên.
      • Y đa khoa, Dược học: Học lực lớp 12 Giỏi, tổng điểm tổ hợp từ 24 điểm trở lên.
      • Điều dưỡng: Học lực lớp 12 Khá, tổ hợp môn lớp 12 từ 19,5 điểm.
  • Với các ngành có môn năng khiếu:
    • Thí sinh có thể dự thi môn năng khiếu tại Trường hoặc sử dụng kết quả từ các trường đại học khác có tổ chức thi năng khiếu hợp lệ.
    • Tổ hợp có 1 môn năng khiếu và 2 môn văn hóa: Mỗi môn văn hóa từ 6 điểm, tổng ≥ 12 điểm.
    • Tổ hợp có 2 môn năng khiếu và 1 môn văn hóa: Môn văn hóa từ 6 điểm trở lên.
    • Điều kiện bắt buộc: Hạnh kiểm lớp 12 tối thiểu loại Khá.

4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng

Trường áp dụng các chế độ ưu tiên theo quy định tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2024, bao gồm ưu tiên theo khu vực, đối tượng chính sách và các diện được xét tuyển thẳng.

5. Học phí

Mức học phí dự kiến được công bố theo từng ngành đào tạo, kèm lộ trình tăng học phí rõ ràng (nếu có) cho các năm học tiếp theo :

STT Ngành học Học phí 1 tín chỉ chung Học phí 1 học kỳ Số học kỳ
Lĩnh vực 1: Nghệ thuật
1 Thiết kế công nghiệp 350.000 6.740.000 8
2 Thiết kế đồ họa
Lĩnh vực 2: Kinh doanh và Quản lý
3 Quản trị kinh doanh 350.000 6.400.000 8
4 Kinh doanh quốc tế
5 Tài chính – Ngân hàng
6 Kế toán
Lĩnh vực 3: Pháp luật
7 Luật kinh tế 350.000 6.400.000 8
Lĩnh vực 4: Máy tính và công nghệ thông tin
8 Công nghệ thông tin 420.000 8.610.000 8
Lĩnh vực 5: Công nghệ kỹ thuật
9 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 420.000 8.670.000 8
10 Công nghệ kỹ thuật ô tô 420.000 8.610.000
11 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
12 Công nghệ kỹ thuật môi trường
Lĩnh vực 6: Kiến trúc và xây dựng
13 Kiến trúc 420.000 8.610.000 8
14 Quản lý đô thị và công trình 350.000 6.400.000
15 Thiết kế nội thất 350.000 6.740.000
16 Kỹ thuật xây dựng 420.000 8.610.000
Lĩnh vực 7: Sức khỏe
17 Y khoa 1.610.000 33.140.000 12
18 Dược học 680.000 13.330.000 10
19 Điều dưỡng 680.000 13.770.000 8
20 Răng – Hàm – Mặt 1.950.000 41.600.000 12
Lĩnh vực 8: Nhân văn
21 Ngôn ngữ Anh 350.000 6.740.000 8
22 Ngôn ngữ Nga
23 Ngôn ngữ Trung Quốc
Lĩnh vực 9: Khoa học xã hội và hành vi
24 Kinh tế 350.000 6.400.000 8
25 Quản lý nhà nước
Lĩnh vực 10: Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
26 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 350.000 86.400.000 8
Lĩnh vực 11: Môi trường và bảo vệ môi trường
27 Quản lý tài nguyên và môi trường 420.000 8.610.000 8

II. Các ngành tuyển sinh

TT
Ngành học
Mã ngành
Mã tổ hợp
Tổ hợp bài/môn thi xét tuyển
Chỉ tiêu (dự kiến)
Xét KQ thi TN THPT Xét học bạ
KHỐI NGÀNH 1: NGHỆ THUẬT
1
Thiết kế đồ họa
7210403
H00 Ngữ văn, Bố cục mầu, Hình họa
40
60
H01 Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật
H06 Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật
H08 Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật
KHỐI NGÀNH 2: KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ, PHÁP LUẬT
2
Quản trị kinh doanh
7340101
A00 Toán, Vật lí, Hóa học
360
600
A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A08 Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
3
Kinh doanh quốc tế
7340120
A00 Toán, Vật lí, Hóa học
150
250
A09 Toán, Địa lí, Giáo dục công dân
C04 Ngữ văn, Toán, Địa lí
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
4
Tài chính – Ngân hàng
7340201
A00 Toán, Vật lí, Hóa học
150
220
A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D10 Toán, Địa lí, Tiếng Anh
C14 Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
5
Kế toán
7340301
A00 Toán, Vật lí, Hóa học
170
300
A08 Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân
C03 Ngữ văn, Toán, Lịch sử
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
6
Luật kinh tế
7380107
A00 Toán, Vật lí, Hóa học
120
180
C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
C14 Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
KHỐI NGÀNH 3: CÔNG NGHỆ – KỸ THUẬT
7
Công nghệ thông tin
7480201
A00 Toán, Vật lí, Hóa học
360
600
A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D10 Toán, Địa lí, Tiếng Anh
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
8
Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử
7510203
A00 Toán, Vật lí, Hóa học
50
100
A02 Toán, Vật lí, Sinh học
A09 Toán, Địa lí, Giáo dục công dân
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
9
Công nghệ kỹ thuật ô tô
7510205
A00 Toán, Vật lí, Hóa học
150
200
A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh
B03 Toán, Sinh học, Ngữ văn
C01 Ngữ văn, Toán, Vật lí
10
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
7510301
A00 Toán, Vật lí, Hóa học
50
100
A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A09 Toán, Địa lí, Giáo dục công dân
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
11
Công nghệ kỹ thuật môi trường
7510406
B00 Toán, Hóa học, Sinh học
20
30
A00 Toán, Vật lí, Hóa học
B03 Toán, Sinh học, Ngữ văn
C02 Ngữ văn, Toán, Hóa học
12
Kiến trúc
7580101
V00 Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật
20
30
V01 Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật
V02 Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật
V06 Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật
13
Quản lý đô thị và công trình
7580106
A00 Toán, Vật lí, Hóa học
20
30
A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh
C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
14
Thiết kế nội thất
7580108
H00 Ngữ văn, Bố cục mầu, Hình họa 15
25
H01 Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật
H06 Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật
H08 Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật
15
Kỹ thuật xây dựng
7580201
A00 Toán, Vật lí, Hóa học
20
30
A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh
B08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh
C14 Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
KHỐI NGÀNH 4: SỨC KHỎE
16
Y khoa
7720101
A00 Toán, Vật lí, Hóa học
100
40
A02 Toán, Vật lí, Sinh học
B00 Toán, Hóa học, Sinh học
D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh
17
Dược học
7720201
A00 Toán, Vật lí, Hóa học
100
80
A02 Toán, Vật lí, Sinh học
B00 Toán, Hóa học, Sinh học
D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh
18
Điều dưỡng
7720301
A00 Toán, Vật lí, Hóa học
30
30
A02 Toán, Vật lí, Sinh học
B00 Toán, Hóa học, Sinh học
D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh
19
Răng – Hàm – Mặt
7720501
A00 Toán, Vật lí, Hóa học 35 25
A02 Toán, Vật lí, Sinh học
B00 Toán, Hóa học, Sinh học
D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh
KHỐI NGÀNH 5: NGÔN NGỮ, KHOA HỌC XÃ HỘI
20
Ngôn ngữ Anh
7220201
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
120
200
D09 Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
D66 Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
21
Ngôn ngữ Nga
7220202
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
20
30
D09 Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
D66 Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
22
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
350
600
D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D15 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
23
Kinh tế
7310101
A00 Toán, Vật lí, Hóa học
80
120
A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A08 Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
24
Quản lý nhà nước
7310205
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 15 25
C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
C19 Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
D66 Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
25
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7810103
A00 Toán, Vật lí, Hóa học
100
150
A07 Toán, Lịch sử, Địa lí
C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
D66 Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
26
Quản lý tài nguyên và môi trường
7850101
A00 Toán, Vật lí, Hóa học
20
30
B00 Toán, Hóa học, Sinh học
C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

STT Ngành Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo điểm thi THPT QG Xét theo học bạ Xét theo điểm thi THPT QG Xét theo học bạ
1 Thiết kế đồ họa 24,1 19 19,00 19,00 19,00 19,00
2 Thiết kế nội thất 21 20 19,00 19,00 19,00 19,00
3 Ngôn ngữ Anh 25 26 19,00 19,00 19,00 20,00
4 Ngôn ngữ Nga 20,1 21 19,00 19,00 19,00 19,00
5 Ngôn ngữ Trung Quốc 26 26,5 22,50 22,50 24,00 24,50
6 Kinh tế 25,5 19,00 19,00 21,00 23,00
7 Quản lý nhà nước 22 21 19,00 19,00 19,00 19,00
8 Quản trị kinh doanh 26 26,5 22,00 22,00 22,50 24,00
9 Kinh doanh quốc tế 25,5 26 21,00 21,00 21,00 24,00
10 Tài chính – ngân hàng 25,25 26 20,00 20,00 21,00 21,50
11 Kế toán 24,9 26 20,50 20,50 21,50 24,50
12 Luật kinh tế 25 26 19,00 19,00 22,50 24,50
13 Công nghệ thông tin 26 26,2 22,00 22,00 22,00 23,50
14 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 24 24 19,00 19,00 23,00 24,00
15 Công nghệ kỹ thuật ô tô 22 24,5 21,00 21,00 21,00 23,50
16 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 24,5 25 19,00 19,00 23,00 24,00
17 Công nghệ kỹ thuật môi trường 18,9 19 19,00 19,00 19,00 19,00
18 Kiến trúc 18 19 19,00 19,00 19,00 19,00
19 Quản lý đô thị và công trình 21 22 19,00 19,00 19,00 19,00
20 Kỹ thuật xây dựng 19,75 21 19,00 19,00 19,00 19,00
21 Y khoa 23,45 26 22,50 24,00 22,50 24,50
22 Dược học 21,5 25 21,00 24,00 21,00 24,00
23 Răng hàm mặt 24 25,5 23,50 25,50 24,00 25,50
24 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 26 24 19,00 19,00 22,50 24,50
25 Quản lý tài nguyên và môi trường 22 21 19,00 19,00 19,00 19,00
26 Điều dưỡng 19 22 19,00 19,00 19,00 19,50

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH CỦA ĐẠI HỌC KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI

Khi cần thay đổi hoặc cập nhật thông tin trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi email đến địa chỉ: tuyensinhplus.vn1@gmail.com