Mục lục
1. Thời gian và hồ sơ đăng ký xét tuyển
Trường sẽ thực hiện tuyển sinh theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo và lịch tuyển sinh riêng được công bố công khai trên website chính thức của nhà trường. Thí sinh cần theo dõi để nắm bắt mốc thời gian và chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo yêu cầu từng đợt xét tuyển.
2. Đối tượng tham gia xét tuyển
Tất cả thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc trình độ tương đương, kể cả hệ giáo dục thường xuyên hoặc các chương trình đào tạo quốc tế được công nhận.
3. Phạm vi tuyển sinh
Trường tổ chức tuyển sinh trên toàn quốc, không phân biệt vùng miền.
4. Phương thức tuyển sinh
Thí sinh có thể lựa chọn một trong hai phương thức dưới đây để đăng ký:
Trường áp dụng các chế độ ưu tiên theo quy định tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2024, bao gồm ưu tiên theo khu vực, đối tượng chính sách và các diện được xét tuyển thẳng.
5. Học phí
Mức học phí dự kiến được công bố theo từng ngành đào tạo, kèm lộ trình tăng học phí rõ ràng (nếu có) cho các năm học tiếp theo :
STT | Ngành học | Học phí 1 tín chỉ chung | Học phí 1 học kỳ | Số học kỳ |
Lĩnh vực 1: Nghệ thuật | ||||
1 | Thiết kế công nghiệp | 350.000 | 6.740.000 | 8 |
2 | Thiết kế đồ họa | |||
Lĩnh vực 2: Kinh doanh và Quản lý | ||||
3 | Quản trị kinh doanh | 350.000 | 6.400.000 | 8 |
4 | Kinh doanh quốc tế | |||
5 | Tài chính – Ngân hàng | |||
6 | Kế toán | |||
Lĩnh vực 3: Pháp luật | ||||
7 | Luật kinh tế | 350.000 | 6.400.000 | 8 |
Lĩnh vực 4: Máy tính và công nghệ thông tin | ||||
8 | Công nghệ thông tin | 420.000 | 8.610.000 | 8 |
Lĩnh vực 5: Công nghệ kỹ thuật | ||||
9 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 420.000 | 8.670.000 | 8 |
10 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 420.000 | 8.610.000 | |
11 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | |||
12 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | |||
Lĩnh vực 6: Kiến trúc và xây dựng | ||||
13 | Kiến trúc | 420.000 | 8.610.000 | 8 |
14 | Quản lý đô thị và công trình | 350.000 | 6.400.000 | |
15 | Thiết kế nội thất | 350.000 | 6.740.000 | |
16 | Kỹ thuật xây dựng | 420.000 | 8.610.000 | |
Lĩnh vực 7: Sức khỏe | ||||
17 | Y khoa | 1.610.000 | 33.140.000 | 12 |
18 | Dược học | 680.000 | 13.330.000 | 10 |
19 | Điều dưỡng | 680.000 | 13.770.000 | 8 |
20 | Răng – Hàm – Mặt | 1.950.000 | 41.600.000 | 12 |
Lĩnh vực 8: Nhân văn | ||||
21 | Ngôn ngữ Anh | 350.000 | 6.740.000 | 8 |
22 | Ngôn ngữ Nga | |||
23 | Ngôn ngữ Trung Quốc | |||
Lĩnh vực 9: Khoa học xã hội và hành vi | ||||
24 | Kinh tế | 350.000 | 6.400.000 | 8 |
25 | Quản lý nhà nước | |||
Lĩnh vực 10: Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân | ||||
26 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 350.000 | 86.400.000 | 8 |
Lĩnh vực 11: Môi trường và bảo vệ môi trường | ||||
27 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 420.000 | 8.610.000 | 8 |
TT
|
Ngành học
|
Mã ngành
|
Mã tổ hợp
|
Tổ hợp bài/môn thi xét tuyển
|
Chỉ tiêu (dự kiến) | |
Xét KQ thi TN THPT | Xét học bạ | |||||
KHỐI NGÀNH 1: NGHỆ THUẬT | ||||||
1
|
Thiết kế đồ họa
|
7210403
|
H00 | Ngữ văn, Bố cục mầu, Hình họa |
40
|
60
|
H01 | Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật | |||||
H06 | Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật | |||||
H08 | Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật | |||||
KHỐI NGÀNH 2: KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ, PHÁP LUẬT | ||||||
2
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
360
|
600
|
A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |||||
A08 | Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân | |||||
D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
3
|
Kinh doanh quốc tế
|
7340120
|
A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
150
|
250
|
A09 | Toán, Địa lí, Giáo dục công dân | |||||
C04 | Ngữ văn, Toán, Địa lí | |||||
D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
4
|
Tài chính – Ngân hàng
|
7340201
|
A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
150
|
220
|
A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |||||
D10 | Toán, Địa lí, Tiếng Anh | |||||
C14 | Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân | |||||
5
|
Kế toán
|
7340301
|
A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
170
|
300
|
A08 | Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân | |||||
C03 | Ngữ văn, Toán, Lịch sử | |||||
D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
6
|
Luật kinh tế
|
7380107
|
A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
120
|
180
|
C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | |||||
C14 | Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân | |||||
D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
KHỐI NGÀNH 3: CÔNG NGHỆ – KỸ THUẬT | ||||||
7
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
360
|
600
|
A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |||||
D10 | Toán, Địa lí, Tiếng Anh | |||||
D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
8
|
Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử
|
7510203
|
A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
50
|
100
|
A02 | Toán, Vật lí, Sinh học | |||||
A09 | Toán, Địa lí, Giáo dục công dân | |||||
D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
9 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
7510205
|
A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
150
|
200
|
A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |||||
B03 | Toán, Sinh học, Ngữ văn | |||||
C01 | Ngữ văn, Toán, Vật lí | |||||
10
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
7510301
|
A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
50
|
100
|
A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |||||
A09 | Toán, Địa lí, Giáo dục công dân | |||||
D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
11
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
7510406
|
B00 | Toán, Hóa học, Sinh học |
20
|
30
|
A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | |||||
B03 | Toán, Sinh học, Ngữ văn | |||||
C02 | Ngữ văn, Toán, Hóa học | |||||
12
|
Kiến trúc
|
7580101
|
V00 | Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật |
20
|
30
|
V01 | Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật | |||||
V02 | Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật | |||||
V06 | Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật | |||||
13
|
Quản lý đô thị và công trình
|
7580106
|
A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
20
|
30
|
A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |||||
C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | |||||
D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
14
|
Thiết kế nội thất
|
7580108
|
H00 | Ngữ văn, Bố cục mầu, Hình họa | 15 |
25
|
H01 | Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật | |||||
H06 | Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật | |||||
H08 | Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật | |||||
15
|
Kỹ thuật xây dựng
|
7580201
|
A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
20
|
30
|
A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |||||
B08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |||||
C14 | Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân | |||||
KHỐI NGÀNH 4: SỨC KHỎE | ||||||
16
|
Y khoa
|
7720101
|
A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
100
|
40
|
A02 | Toán, Vật lí, Sinh học | |||||
B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | |||||
D08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |||||
17
|
Dược học
|
7720201
|
A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
100
|
80
|
A02 | Toán, Vật lí, Sinh học | |||||
B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | |||||
D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||
18
|
Điều dưỡng
|
7720301
|
A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
30
|
30
|
A02 | Toán, Vật lí, Sinh học | |||||
B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | |||||
D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||
19 |
Răng – Hàm – Mặt
|
7720501
|
A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | 35 | 25 |
A02 | Toán, Vật lí, Sinh học | |||||
B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | |||||
D08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |||||
KHỐI NGÀNH 5: NGÔN NGỮ, KHOA HỌC XÃ HỘI | ||||||
20
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
120
|
200
|
D09 | Toán, Lịch sử, Tiếng Anh | |||||
D66 | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh | |||||
C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | |||||
21
|
Ngôn ngữ Nga
|
7220202
|
D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
20
|
30
|
D09 | Toán, Lịch sử, Tiếng Anh | |||||
D66 | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh | |||||
C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | |||||
22
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
350
|
600
|
D14 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | |||||
D15 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | |||||
C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | |||||
23
|
Kinh tế
|
7310101
|
A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
80
|
120
|
A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |||||
A08 | Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân | |||||
D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
24
|
Quản lý nhà nước
|
7310205
|
D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 15 | 25 |
C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | |||||
C19 | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | |||||
D66 | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh | |||||
25
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
100
|
150
|
A07 | Toán, Lịch sử, Địa lí | |||||
C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | |||||
D66 | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh | |||||
26
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
20
|
30
|
B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | |||||
C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | |||||
D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng
STT | Ngành | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo học bạ | Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo học bạ | ||
1 | Thiết kế đồ họa | 24,1 | 19 | 19,00 | 19,00 | 19,00 | 19,00 |
2 | Thiết kế nội thất | 21 | 20 | 19,00 | 19,00 | 19,00 | 19,00 |
3 | Ngôn ngữ Anh | 25 | 26 | 19,00 | 19,00 | 19,00 | 20,00 |
4 | Ngôn ngữ Nga | 20,1 | 21 | 19,00 | 19,00 | 19,00 | 19,00 |
5 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 26 | 26,5 | 22,50 | 22,50 | 24,00 | 24,50 |
6 | Kinh tế | 25,5 | 19,00 | 19,00 | 21,00 | 23,00 | |
7 | Quản lý nhà nước | 22 | 21 | 19,00 | 19,00 | 19,00 | 19,00 |
8 | Quản trị kinh doanh | 26 | 26,5 | 22,00 | 22,00 | 22,50 | 24,00 |
9 | Kinh doanh quốc tế | 25,5 | 26 | 21,00 | 21,00 | 21,00 | 24,00 |
10 | Tài chính – ngân hàng | 25,25 | 26 | 20,00 | 20,00 | 21,00 | 21,50 |
11 | Kế toán | 24,9 | 26 | 20,50 | 20,50 | 21,50 | 24,50 |
12 | Luật kinh tế | 25 | 26 | 19,00 | 19,00 | 22,50 | 24,50 |
13 | Công nghệ thông tin | 26 | 26,2 | 22,00 | 22,00 | 22,00 | 23,50 |
14 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 24 | 24 | 19,00 | 19,00 | 23,00 | 24,00 |
15 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 22 | 24,5 | 21,00 | 21,00 | 21,00 | 23,50 |
16 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 24,5 | 25 | 19,00 | 19,00 | 23,00 | 24,00 |
17 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 18,9 | 19 | 19,00 | 19,00 | 19,00 | 19,00 |
18 | Kiến trúc | 18 | 19 | 19,00 | 19,00 | 19,00 | 19,00 |
19 | Quản lý đô thị và công trình | 21 | 22 | 19,00 | 19,00 | 19,00 | 19,00 |
20 | Kỹ thuật xây dựng | 19,75 | 21 | 19,00 | 19,00 | 19,00 | 19,00 |
21 | Y khoa | 23,45 | 26 | 22,50 | 24,00 | 22,50 | 24,50 |
22 | Dược học | 21,5 | 25 | 21,00 | 24,00 | 21,00 | 24,00 |
23 | Răng hàm mặt | 24 | 25,5 | 23,50 | 25,50 | 24,00 | 25,50 |
24 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 26 | 24 | 19,00 | 19,00 | 22,50 | 24,50 |
25 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 22 | 21 | 19,00 | 19,00 | 19,00 | 19,00 |
26 | Điều dưỡng | 19 | 22 | 19,00 | 19,00 | 19,00 | 19,50 |
Khi cần thay đổi hoặc cập nhật thông tin trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi email đến địa chỉ: tuyensinhplus.vn1@gmail.com