Logo Tuyển sinh Plus Logo Tuyển sinh Plus
CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HÀNG ĐẦU VIỆT NAM

Đại học Thăng Long

Cập nhật: 14:44 - 03/04/2023

A. GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG

  • Tên trường: Trường đại học Thăng Long
  • Tên tiếng Anh: Thăng Long University (TLU)
  • Mã trường: DTL
  • Loại trường: Dân lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Cao học – Sau đại học – Tại chức – Liên thông
  • Địa chỉ: Đường Nghiêm Xuân Yêm – Đại Kim – Hoàng Mai – Hà Nội
  • SĐT: (84-24) 38 58 73 46 – (84-24) 35 63 67 75
  • Email: info@thanglong.edu.vn – hopthugopy@thanglong.edu.vn
  • Website: https://thanglong.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/thanglonguniversity/
dai-hoc-thang-long

Cổng trường Đại học Thăng Long

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 

I. Thông tin tuyển sinh chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Thời gian tuyển sinh theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Trường đại học Thăng Long tuyển sinh theo nhiều phương thức khác nhau, cụ thể:

  • Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
  • Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế và kết quả thi THPT
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà
    Nội tổ chức
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà
    Nội tổ chức
  • Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp học bạ và thi năng khiếu
  • Phương thức 6. Xét tuyển theo học bạ
  • Phương thức 7: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập môn Toán ở Trung học phổ thông.
  • Phương thức 8: Xét tuyển kết quả dựa trên thành tích về nghệ thuật, thể thao.

4.2. Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển

  • Trường Đại học Thăng Long sẽ công bố sau khi có kết quả thi THPT năm 2022.

4.3. Chính sách ưu tiên

  • Các chính sách ưu tiên cho từng đối tượng sẽ được xét duyệt theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

5. Học phí

– Học phí dự kiến đối với sinh viên chính quy:

  • Ngành Truyền thông đa phương tiện: 29.7 triệu đồng/năm.
  • Ngành Thanh nhạc: 27 triệu đồng/năm
  • Ngành Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc và Quản trị dịch vụ du lịch – lữ hành: 26.4 triệu đồng/năm.
  • Các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc và Điều dưỡng: 25.3 triệu đồng/năm.
  • Các ngành còn lại: 24.2 triệu đồng/năm.

– Lộ trình tăng học phí: tối đa 5% một năm.

II. Các ngành tuyển sinh và chỉ tiêu cụ thể

Ngành học
Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
Thanh nhạc 7210205 N00 50
Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D03 150
Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D03 250
Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D03 200
Luật kinh tế 7380107 A00, C00, D01, D03 100
Marketing 7340115 A00, A01, D01, D03 100
Kinh tế quốc tế 7310106 A00, A01, D01, D03 100
Khoa học máy tính 7480101 A00, A01 100
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102 A00, A01 40
Hệ thống thông tin 7480104 A00, A01 60
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01 220
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, D03 150
Trí tuệ nhân tạo 7480207 A00, A01 60
Điều dưỡng 7720301 B00 200
Dinh dưỡng 7720401 B00
Ngôn ngữ Anh 7220201 D01 300
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, D04 100
Ngôn ngữ Nhật 7220209 D01, D06 200
Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 D01, D02 200
Công tác xã hội 7760101 C00, D01, D03, D04 40
Việt Nam học 7310630 C00, D01, D03, D04 60
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, D03, D04 150
Truyền thông đa phương tiện 7320104 A00, A01, C00, D01, D03, D04 150
Quản trị khách sạn 7810201 A00, A01, D01, D03, D04 150

 

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn vào các ngành học của trường Đại học Thăng Long như sau:

Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022
Toán ứng dụng 16 20
Khoa học máy tính 15,5 20 24,13 24,10
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 15,5 20 23,78 24,00
Hệ thống thông tin 15,5 20 24,38 24,40
Công nghệ thông tin 16,5 21,96 25,00 24,85
Kế toán 19 21,85  25,00 24,35
Tài chính – Ngân  hàng 19,2 21,85  25,10 24,60
Quản trị kinh doanh 19,7 22,6  25,35 24,85
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 19,7 21,9  24,45 23,75
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 19 23,35  25,65 25,25
Ngôn ngữ Anh 19,8 21,73  25,68 24,05
Ngôn ngữ Trung Quốc 21,6 24,2  26,00 24,93
Ngôn ngữ Nhật 20,1  22,26 25,00 23,50
Ngôn ngữ Hàn Quốc 20,7 23  25,60 24,60
Việt Nam học 18 20  23,50 23,50
Công tác xã hội 17,5  20 23,35  
Truyền thông đa phương tiện 19,7 24  26,00 26,80
Điều dưỡng 18,2 19,15 19,05 19,00
Y tế công cộng 15,1
Quản lý bệnh viện 15,4
Dinh dưỡng 18,2 16,75 20,35
Kinh tế quốc tế 22,3 25,65 25,20
Marketing 23,9 26,15 25,75
Trí tuệ nhân tạo 20 23,36 24,00
Luật kinh tế 21,35 25,25 26,10
Quản trị khách sạn 23,50

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

dai-hoc-thang-long

Sân tập thể dục của trường Đại học Thăng Long

dai-hoc-thang-long

Trường ĐH Thăng Long nhìn từ xa

dai-hoc-thang-long

Phòng học máy tính hiện đại, khang trang

dai-hoc-thang-long

Khuôn viên trường Đại học Thăng Long rộng rãi, thoáng mát

dai-hoc-thang-long

Thư viện đa năng cho các sinh viên, giảng viên trường Đại học Thăng Long

Khi cần thay đổi hoặc cập nhật thông tin trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi email đến địa chỉ: tuyensinhplus.vn1@gmail.com